Việc đặt từ vựng vào một ngữ cảnh cụ thể góp phần giúp bé ghi nhớ hiệu quả hơn. Do đó, các bậc phụ huynh nên khuyến khích các con tự mình sáng tạo những đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng mới về đồ dùng học tập Tiếng Anh. Phương pháp này sẽ tạo điều kiện cho các bé được làm quen với kiến thức mới, đồng thời thúc đẩy quá trình tiếp thu từ vựng. Quý phụ huynh có tham khảo đoạn văn mẫu sau đây:
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ GIA ĐÌNH TRỰC TIẾP
Bạn còn nhầm lẫn trong cách gọi “chị gái tiếng hàn là gì”, “chồng trong tiếng hàn”, “ em gái trong tiếng Hàn là gì?”, bố trong tiếng hàn, mẹ trong tiếng hàn. Những cách xưng hô gần gũi thân thuộc bạn nhất định phải ghi nhớ:
Đoạn văn mẫu về đồ dùng học tập bằng tiếng Anh
Việc đặt từ vựng vào một ngữ cảnh cụ thể góp phần giúp bé ghi nhớ hiệu quả hơn. Do đó, các bậc phụ huynh nên khuyến khích các con tự mình sáng tạo những đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng mới về đồ dùng học tập Tiếng Anh. Phương pháp này sẽ tạo điều kiện cho các bé được làm quen với kiến thức mới, đồng thời thúc đẩy quá trình tiếp thu từ vựng. Quý phụ huynh có tham khảo đoạn văn mẫu sau đây:
A Pen is an indispensable school supply for many students, including me. Among various types of pens, I have a tendency to use ballpoint pens which are associated with many memorable moments on my learning journey.
In terms of construction, a ballpoint pen comprises two primary parts: the pen shell and the pen core. The former, in particular, are often composed of transparent, flexible metal or plastic. The interior components comprise the inner pen, pen nib, ink tube, and spring. Besides, there is a ball at the tip of the ballpoint pen, responsible for transporting ink from the reservoir to the external surface. Nowadays, this tool has an average price of 3.000 VND to 60.000 VND.
The ballpoint pen plays a crucial role in every student’s life. Firstly, the invention of this school supply provides students with a means to store information and record vital documents throughout the class. Secondly, the ballpoint pen may also be utilized to communicate pupils’ emotions on paper rather than verbally. Due to those reasons, I believe that the ballpoint pen is not only a learning instrument but also a partner in assisting people to pursue their ambition.
In conclusion, the ballpoint pen is a valuable friend for every student on the road to the future. Therefore, we should cherish and appreciate this learning instrument.
Bút mực là món đồ dùng học tập không thể thiếu đối với nhiều học sinh, bao gồm cả tôi. Trong số các loại bút mực, tôi có xu hướng thường sử dụng bút bi – loại bút gắn liền với nhiều khoảnh khắc đáng nhớ trên chặng đường học tập của bản thân mình.
Về cấu trúc, bút bi được tạo thành từ hai bộ phận chính là vỏ bút và lõi bút. Cụ thể hơn, phần vỏ bút thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa dẻo trong suốt. Các thành phần bên trong của bút sẽ bao gồm ruột bút, ngòi bút, ống mực và lò xo. Bên cạnh đó, ở đầu bút bi còn có một viên bi. Viên bi này sẽ có chịu trách nhiệm cho việc chuyển mực từ nơi chứa ra bề mặt bên ngoài. Hiện nay, loại đồ dùng học tập này có giá trung bình từ 3.000đ đến 60.000đ.
Bút bi đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc đời của mỗi người học sinh. Thứ nhất, việc phát minh ra món đồ dùng học tập này cung cấp cho học sinh một phương tiện để lưu trữ thông tin và ghi lại các tài liệu quan trọng trong suốt lớp học. Thứ hai, bút bi cũng có thể được sử dụng để truyền đạt cảm xúc của người dùng lên trang giấy thay vì bằng lời nói. Vì những lý do đó, tôi tin rằng cây bút bi không chỉ là một công cụ học tập, mà còn là một người bạn đồng hành tiếp sức cho mọi người theo đuổi hoài bão của mình.
Tóm lại, cây bút bi là một người bạn quý giá của mỗi người học sinh trên con đường tới tương lai. Vì vậy, chúng ta nên nâng niu và trân trọng dụng cụ học tập này.
XƯNG HÔ TIẾNG HÀN GIA ĐÌNH NHÀ CHỒNG
Chồng trong tiếng Hàn, xưng hô trong gia đình chồng tiếng Hàn cần biết:
Tới đây, bạn đã nắm được tất cả từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ trong cuộc sốngrồi đúng không nào? Hy vọng bài viết mang lại nhiều giá trị thông tin hữu ích cho bạn.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm là một trong những loại từ vựng khá phổ biến hiện nay. Hiểu được điều này, bài viết sau đây sẽ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp để hỗ trợ bạn trong việc ôn luyện tiếng Anh.
Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập (Có đáp án)
Viết từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập theo phiên âm có sẵn:
Với bài tập này, một số bé sẽ gặp khó khăn trong việc tìm ra từ đúng dựa trên phát âm cho sẵn. Tuy nhiên, vấn đề này có thể được giải quyết thông qua sự giúp đỡ của ELSA Speak – một app học nói tiếng Anh chuẩn quốc tế. Cụ thể hơn, ứng dụng này mang đến hơn 2,500 bài luyện tập chú trọng vào các kỹ năng như phát âm, nghe, ngữ điệu và nhấn giọng.
Từ đó, các bé sẽ có cơ hội luyện tập bài bản 44 âm trong hệ ngữ âm tiếng Anh. Chỉ với 10 phút thực hành cùng ELSA Speak mỗi ngày, các bậc cha mẹ sẽ nhận thấy được sự tiến bộ trong kỹ năng nói của các con. Do đó, các phụ huynh hãy nhanh tay đăng ký một khóa học trên ứng dụng này cho bé ngay nhé.
Kết lại, bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng về đồ dùng học tập Tiếng Anh quen thuộc đối với mỗi người học sinh. ELSA Speak hy vọng, danh sách này có thể giúp ích được các em nhỏ trong quá trình nâng cao khả năng ngoại ngữ.
Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập (Có đáp án)
Viết từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập theo phiên âm có sẵn:
Với bài tập này, một số bé sẽ gặp khó khăn trong việc tìm ra từ đúng dựa trên phát âm cho sẵn. Tuy nhiên, vấn đề này có thể được giải quyết thông qua sự giúp đỡ của ELSA Speak – một app học nói tiếng Anh chuẩn quốc tế. Cụ thể hơn, ứng dụng này mang đến hơn 2,500 bài luyện tập chú trọng vào các kỹ năng như phát âm, nghe, ngữ điệu và nhấn giọng.
Từ đó, các bé sẽ có cơ hội luyện tập bài bản 44 âm trong hệ ngữ âm tiếng Anh. Chỉ với 10 phút thực hành cùng ELSA Speak mỗi ngày, các bậc cha mẹ sẽ nhận thấy được sự tiến bộ trong kỹ năng nói của các con. Do đó, các phụ huynh hãy nhanh tay đăng ký một khóa học trên ứng dụng này cho bé ngay nhé.
Kết lại, bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng về đồ dùng học tập Tiếng Anh quen thuộc đối với mỗi người học sinh. ELSA Speak hy vọng, danh sách này có thể giúp ích được các em nhỏ trong quá trình nâng cao khả năng ngoại ngữ.
Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh là một chủ đề cơ bản và gần gũi đối với các bé còn đang trong độ tuổi đến trường. Do đó, trong bài viết ngày hôm nay, ELSA Speak sẽ mang đến bạn đọc danh sách tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
Đồ dùng học tập tiếng Anh là school supplies, có phiên âm chính xác /skuːl səˈplɑɪz/.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề này.
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập
Đồ dùng học tập tiếng Anh là school supplies, có phiên âm chính xác /skuːl səˈplɑɪz/.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề này.
NÓI VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG HÀN HỌ HÀNG BÊN NGOẠI
Từ vựng tiếng hàn chủ đề gia đình về họ hàng bên ngoại bạn cần tìm hiểu:
Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư Artist /ˈɑːtɪst/: Họa sĩ Assembler /əˈsemblə/: Công nhân lắp ráp Astronomer /əˈstrɒnəmə/: Nhà thiên văn học Author /ˈɔːθə/: Nhà văn
Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/: Người giữ trẻ hộ Baker /ˈbeɪkə/: Thợ làm bánh mì Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/: Người quản lý ngân hàng Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc Barmaid /ˈbɑːmeid/: Nữ nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːmən/: Nam nhân viên quán rượu Barrister /ˈbæristə/: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) Bartender /ˈbɑːtendə/: Người pha rượu Bricklayer /ˈbrikleiə/ : Thợ nề/ thợ hồ Builder /ˈbildə/: Thợ xây Bus driver /bʌsˈdraivə/: Tài xế xe bus Businessman /ˈbiznəsmæn/: Nam doanh nhân Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/: Nữ doanh nhân Butcher /ˈbʊtʃə/: Người bán thịt
Carer /ˈkeərə/: Người làm nghề chăm sóc người ốm Carpenter /ˈkɑːpintə/: Thợ mộc Cashier /kæˈʃiə/: Nhân viên thu ngân Chef /ʃef/: Đầu bếp Chemist /ˈkemist/: Nhà nghiên cứu hóa học Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/: Giáo viên nuôi dạy trẻ Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ : Công chức nhà nước Cleaner /ˈkliːnə/: Nhân viên lau dọn Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/: Kỹ sư phần mềm máy tính Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/: Công nhân xây dựng Cook /kʊk/: Đầu bếp Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/: Nhân viên môi trường Counsellor /ˈkaʊnsələ/: Ủy viên hội đồng Custodian /kʌˈstəʊdiən/: Người quét dọn Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa Data entry clerk /ˈdeitəˈentriklɑːk/: Nhân viên nhập liệu Database administrator /ˈdeitəbeisədˈministreitə/: Người quản lý cơ sở dữ liệu Decorator /ˈdekəreitə/: Người làm nghề trang trí Delivery person /diˈlivəriˈpɜːsən/: Nhân viên giao hàng Dentist /ˈdentist/: Nha sĩ Designer /diˈzainə/: Nhà thiết kế Director /diˈrektə/: Giám đốc Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ Driving instructor /ˈdraiviŋinˈstrʌktə/: Giáo viên dạy lái xe Dustman /ˈdʌstmən/: Người thu rác
Electrician /iˌlekˈtriʃən/: Thợ điện Engineer /ˌendʒiˈniə/: Kỹ sư Estate agent /iˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên bất động sản
Factory worker /ˈfæktəriˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân Fireman /ˈfaiəmən/: Lính cứu hỏa Fisherman /ˈfiʃəmən/: Ngư dân Fishmonger /ˈfiʃmʌŋɡə/: Người bán cá Flight Attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Flight attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Florist /ˈflɒrist/: Người trồng hoa Food-service worker /ˈfuːdsərvəsˈwɜːkə/: Nhân viên phục vụ thức ăn Foreman /ˈfɔːmən/: Quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑːdnə/ : Người làm vườn Garment worker /ˈɡɑːməntˈwɜːkə/: Công nhân may Graphic designer /ˈɡræfikdiˈzainə/: Người thiết kế đồ họa
Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc Health-care aide /ˈhelθˌkereid/: Hộ lý Homemaker /ˈhomˌmekə/: Người giúp việc nhà Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Nhân viên dọn phòng khách sạn Housewife /ˈhaʊswaif/: Nội trợ
Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/: Nhân viên môi giới bảo hiểm
Janitor /ˈdʒænitə/: Quản gia Journalist /ˈdʒɜːnəlist/: Nhà báo Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
Landlord /ˈlændlɔːd/: Chủ nhà Lawyer /ˈlɔːjə/: Luật sư Lecturer /ˈlektʃərə/: Giảng viên đại học Librarian /laiˈbreəriən/: Thủ thư Lifeguard /ˈlaifɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ Lorry driver /ˈlɒriˈdraivə/: Lái xe tải
Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc Maid /meid/: Người giúp việc Mail carrier /meilˈkæriə/: Nhân viên đưa thư Manager /ˈmænidʒə/: Quản lý Managing director /ˈmænidʒiŋdiˈrektə/: Giám đốc điều hành Manicurist /ˈmænikjuːrist/: Thợ làm móng tay Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/: Giám đốc marketing Mechanic /miˈkænik/: Thợ máy, thợ cơ khí Medical assistant /ˈmedikələˈsistənt/: Phụ tá bác sĩ Messenger /ˈmesindʒə/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm Miner /ˈmainə/: Thợ mỏ Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu Mover /ˈmuːvə/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng Musician /mjuːˈziʃən/: Nhạc sĩ
Nanny /ˈnæni/: Vú em Newsreader /ˈnjuːzriːdə/: Phát thanh viên Nurse /nɜːs/: Y tá
Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng Optician /ɒpˈtiʃən/: Chuyên gia nhãn khoa
PA (viết tắt của personal assistant) /pɑː/: Thư ký riêng Painter /ˈpeintə/: Thợ sơn/ họa sĩ Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự Pharmacist /ˈfɑːməsist/: Dược sĩ Photographer /fəˈtɒɡrəfə/: Thợ chụp ảnh Physical therapist /ˈfizikəlˈθerəpist/: Nhà vật lý trị liệu Pilot /ˈpailət/: Phi công Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước Police officer /pəˈliːsˈɒfisə/ (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát Politician /ˌpɒliˈtiʃən/: Chính trị gia Postal worker /ˈpəʊstəlˈwɜːkə/: Nhân viên bưu điện Postman /ˈpəʊstmən/: Người đưa thư Programmer /ˈprəʊɡræmə/: Lập trình viên máy tính Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Nhà tâm thần học
Real estate agent /riəliˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên môi giới bất động sản Receptionist /riˈsepʃənist/: Nhân viên tiếp tân Receptionist /riˈsepʃənist/: Lễ tân Repairperson /riˈpeəˈpɜːsən/: Thợ sửa chữa Retired /riˈtaiəd/: Đã nghỉ hưu
Sailor /ˈseilə/: Thủy thủ Salesperson /ˈseilzpɜːsən/: Nhân viên bán hàng Sales assistant /seilzəˈsistənt/: Trợ lý bán hàng Sales rep /seilzrep/ (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng Salesman /ˈseilzmən/: Nhân viên bán hàng (nam / nữ) Sanitation worker /ˌsæniˈteiʃənˈwɜːkə/: Nhân viên vệ sinh Scientist /ˈsaiəntist/: Nhà khoa học Secretary /ˈsekrətəri/: Thư ký Security guard /siˈkjʊəritiɡɑːd/: Nhân viên bảo vệ Self-employed /ˌselfimˈplɔid/: Tự làm chủ Shop assistant /ʃɒpəˈsistənt/: Nhân viên bán hàng Shopkeeper /ˈʃɒpkiːpə/: Chủ cửa hàng Singer /ˈsiŋə/: Ca sĩ Social worker /ˈsəʊʃəlˈwɜːkə/: Người làm công tác xã hội Soldier /ˈsəʊldʒə/: Quân nhân Solicitor /səˈlisitə/: Cố vấn pháp luật Stock clerk /stɒkklɑːk/: Thủ kho Store manager /stɔːˈmænidʒə/: Người quản lý cửa hàng Store owner /stɔːrˈəʊnə/: Chủ cửa hiệu Supervisor /ˈsuːpəvaizə/: Người giám sát/ giám thị Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật Surveyor /səˈveiə/: Kỹ sư khảo sát xây dựng
Tailor /ˈteilə/: Thợ may Taxi driver /ˈtæksiˈdraivə/: Tài xế taxi Teacher /ˈtiːtʃə/: Giáo viên Technician /tekˈniʃən/: Kỹ thuật viên Telemarketer /ˌteləˈmɑːkətə/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại Telephonist /tiˈlefənist/: Nhân viên trực điện thoại Temp /temp//temp/ (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Translator /trænzˈleitə/: Thông dịch viên Travel agent /ˈtrævəlˈeidʒənt/: Nhân viên du lịch
Unemployed /ˌʌnimˈplɔid/: Thất nghiệp
Veterinary doctor /ˈvetrinriˈdɒktə/: Bác sĩ thú y
Waiter /ˈweitə/: Bồi bàn nam Waitress /ˈweitris/: Bồi bàn nữ Web designer /webdiˈzainə/: Người thiết kế mạng Web developer /webdiˈveləpə/: Người phát triển ứng dụng mạng Welder /ˈweldə/: Thợ hàn Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) Writer /ˈraitə/: Nhà văn
Vừa rồi là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng để có thể học ngôn ngữ này hiệu quả nhất. Chúc các bạn học vui vẻ.
Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh là một chủ đề cơ bản và gần gũi đối với các bé còn đang trong độ tuổi đến trường. Do đó, trong bài viết ngày hôm nay, ELSA Speak sẽ mang đến bạn đọc danh sách tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.